Tham khảo Che Dalha

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hà Nam: Doãn HoằngVương Khải · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm VũLam Phật An · Hồ Bắc: Vương Hiểu ĐôngVương Trung Lâm · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Thầm Di CầmLý Bỉnh Quân · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
In nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng
(vị trí thứ nhất)

Trương Quốc Hoa • Chu Nhân Sơn (quyền) • Tăng Ung Nhã • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Ngũ Tinh Hoa • Hồ Cẩm Đào • Trần Khuê Nguyên • Quách Kim Long • Dương Truyền Đường • Trương Khánh Lê • Trần Toàn Quốc • Ngô Anh Kiệt

Chủ nhiệm Nhân Đại
Khu tự trị Tây Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme • Dương Đông Sinh • Ngapoi Ngawang Jigme • Raidi • Legqog • Qiangba Puncog • Padma Choling • Losang Jamcan

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Tây Tạng (vị trí thứ hai)
Chủ nhiệm Ủy ban trù bị
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Tây Tạng

Đàm Quan Tam • Trương Quốc Hoa • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Yangling Dorje • Raidi • Pagbalha Geleg Namgyai